Watchman warranty clause

Định nghĩa Watchman warranty clause là gì?

Watchman warranty clauseKhoản bảo hành gác. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Watchman warranty clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một điều khoản cung cấp một tỷ lệ giảm cho một chính sách bảo hiểm trộm hoặc cháy do một người gác làm nhiệm vụ.

Definition - What does Watchman warranty clause mean

A clause that provides a reduced rate for a burglary or fire insurance policy due to a watchman being on duty.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *