Watchperson

Định nghĩa Watchperson là gì?

WatchpersonWatchperson. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Watchperson - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một nhân viên giao nhiệm vụ chăm sóc một cơ sở được bảo hiểm và tài sản bên trong.

Definition - What does Watchperson mean

An employee charged with taking care of an insured premises and the property within.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *