Water table

Định nghĩa Water table là gì?

Water tableMực nước ngầm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Water table - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bề mặt trên của nước ngầm bên dưới mà đất được bão hòa với nước lấp đầy tất cả các khoảng trống và khe hở, và nơi áp lực của nước trong đất bằng với áp suất khí quyển.

Definition - What does Water table mean

Upper surface of groundwater below which soil is saturated with water that fills all voids and interstices, and where the pressure of water in the soil equals the atmospheric pressure.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *