Waterfall payment

Định nghĩa Waterfall payment là gì?

Waterfall paymentThanh toán thác. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Waterfall payment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một kế hoạch trả nợ theo hợp đồng thành lập bởi một tổ chức con nợ đó ưu tiên thanh toán cho nhiều chủ nợ dựa trên kích thước hoặc chi phí của khoản vay. Con nợ sẽ thác cho vay của họ theo một cách mà loại bỏ các khoản vay đắt hơn với thanh toán vốn gốc lớn hơn trong khi thực hiện thanh toán lãi suất tối thiểu với các khoản vay rẻ hơn.

Definition - What does Waterfall payment mean

A contractual loan repayment plan established by a debtor organization that prioritizes payments to multiple creditors based on the size or expense of the loan. Debtors will cascade their loans in a way that eliminates the more expensive loans with larger principal payments while making minimum interest payments to the less expensive loans.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *