Web return on investment

Định nghĩa Web return on investment là gì?

Web return on investmentTrở lại trang web về đầu tư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Web return on investment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tỷ lệ lợi nhuận trên chi phí, hoặc lợi tức đầu tư (ROI) cho một trang web. Công thức chung là như sau: (Doanh thu thuần Website - Tổng chi phí trang web) / Tổng doanh thu trang web trang web costs.Net được xác định bằng cách khấu trừ bất kỳ khoản phí liên kết, giá vốn hàng bán, chi phí marketing, chi phí vận chuyển và các chi phí khác mà trực tiếp ảnh hưởng đến doanh thu. chi phí trang web nên bao gồm thiết kế website, bảo trì và phí lưu trữ, giấy phép phần mềm, và các chi phí trang web cụ thể khác.

Definition - What does Web return on investment mean

The percent of profit over expenditures, or return on investment (ROI) for a website. The general formula is as follows:(Net Website Revenues - Total website costs) / Total website costs.Net website revenues are determined by deducting any affiliate fees, cost of goods sold, marketing expenditures, shipping costs and all other expenses which directly impact the revenues. Website costs should include website design, maintenance and hosting fees, software licenses, and other website specific expenditures.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *