Weighted average

Định nghĩa Weighted average là gì?

Weighted averageBình quân gia quyền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Weighted average - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mean trong đó mỗi mục được trung bình được nhân với một số (trọng lượng) dựa trên tầm quan trọng tương đối của mặt hàng đó. Kết quả được tổng kết và tổng số được chia cho tổng các trọng. bình quân gia quyền được sử dụng rộng rãi trong phân tích thống kê mô tả như số chỉ mục. Còn được gọi là trọng trung bình.

Definition - What does Weighted average mean

Mean in which each item being averaged is multiplied by a number (weight) based on the item's relative importance. The result is summed and the total is divided by the sum of the weights. Weighted averages are used extensively in descriptive statistical analysis such as index numbers. Also called weighted mean.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *