Wharf

Định nghĩa Wharf là gì?

WharfCầu tàu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Wharf - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chiếu được xây dựng dọc theo bờ của một neo hoặc ở một bến cảng để cung cấp bến không gian cho tàu, tạo điều kiện đón trả hành khách cũng như xếp dỡ hàng hóa. Còn được gọi là quay. Xem thêm cầu cảng.

Definition - What does Wharf mean

Projection built along the banks of an anchorage or in a harbor to provide berthing space for vessels, facilitate embarkation and disembarkation of passengers as well as of loading and unloading of cargo. Also called quay. See also jetty.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *