Định nghĩa Wharfage là gì?
Wharfage là Thuế bến. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Wharfage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một phụ trách đánh giá bởi một thiết bị đầu cuối vận chuyển hoặc cổng khi hàng hóa được chuyển qua địa điểm. Cầu bến là một trong những chi phí cho việc vận chuyển hàng hóa trong hệ thống phân phối được sử dụng bởi một doanh nghiệp để đưa hàng hóa của mình ra thị trường.
Definition - What does Wharfage mean
A charge assessed by a shipping terminal or port when goods are moved through the location. Wharfage is one of the costs of transport goods within the distribution system used by a business to bring its goods to market.
Source: Wharfage là gì? Business Dictionary