Định nghĩa White collar crime là gì?
White collar crime là Tội phạm trí tuệ cao. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ White collar crime - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Gian lận, lừa đảo, và các vi phạm thương mại cam kết của nhân viên hành chính hoặc quản lý, các doanh nhân, các chuyên gia, hoặc công chức.
Definition - What does White collar crime mean
Cheating, fraud, and commercial offences committed by administrative or managerial employees, business persons, professionals, or public officials.
Source: White collar crime là gì? Business Dictionary