Window dressing

Định nghĩa Window dressing là gì?

Window dressingCách chưng bày. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Window dressing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quý hiếm (nhưng thường pháp lý) thao tác của một công ty của số liệu kế toán để lập báo cáo tài chính của nó trông tốt hơn so với thực tế.

Definition - What does Window dressing mean

Specious (but usually legal) manipulation of a firm's accounting data to make its financial statements look better than they actually are.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *