Without prejudice

Định nghĩa Without prejudice là gì?

Without prejudiceKhông ảnh hưởng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Without prejudice - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cụm từ pháp luật: Không từ bỏ yêu cầu bồi thường, đặc quyền, hoặc phải, và không có ngụ ý một sự thừa nhận trách nhiệm. (1) Khi sử dụng trong một tài liệu hay bức thư, không có nghĩa là định kiến ​​rằng những gì sau (a) không thể được sử dụng làm bằng chứng trong một phiên tòa, (b) không thể được thực hiện như là từ cuối cùng của người ký trên các vấn đề, và (c) không thể được sử dụng như một tiền lệ. Nội dung của văn bản đó thường không thể được tiết lộ cho các tòa án nhưng, khi một bên đề nghị giải quyết tranh chấp out-of-tòa án, đó là tính xác thực của những nỗ lực đó sẽ xác định xem đề xuất này có thể tiết lộ hay không, và không phải là liệu những lời mà không thành kiến ​​đã được sử dụng. (2) Khi một vụ kiện được miễn nhiệm, hoặc lệnh của tòa án được ban hành không ảnh hưởng, nó có nghĩa là một trường hợp mới có thể được đưa hoặc một trật tự mới ban hành trên cơ sở tương tự như các trường hợp bị sa thải hoặc đơn đặt hàng gốc. Xem thêm với định kiến.

Definition - What does Without prejudice mean

Law phrase: Without abandonment of a claim, privilege, or right, and without implying an admission of liability. (1) When used in a document or letter, without prejudice means that what follows (a) cannot be used as evidence in a court case, (b) cannot be taken as the signatory's last word on the subject matter, and (c) cannot be used as a precedent. Contents of such documents normally cannot be disclosed to the courts but, when a party proposes to settle a dispute out-of-court, it is the genuineness of the effort that determines whether the proposal can disclosed or not, and not whether the words without prejudice were used. (2) When a court case is dismissed, or a court order is issued without prejudice, it means that a new case may be brought or a new order issued on the same basis as the dismissed case or the original order. See also with prejudice.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *