Work plan

Định nghĩa Work plan là gì?

Work planKế hoạch làm việc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Work plan - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một chiến lược nơi làm việc nhằm giúp giải quyết vấn đề và thúc đẩy ổ lao động và tập trung. Một kế hoạch hoạt động kinh doanh được thực hiện thường từ sáu đến mười hai tháng; tuy nhiên nhìn chung là không có thời hạn trên một kế hoạch làm việc.

Definition - What does Work plan mean

A workplace strategy aimed at helping to solve problems and boost employee drive and focus. A work plan in business is commonly implemented for six to twelve months; however there generally is no time limit on a work plan.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *