Định nghĩa Workforce flow mapping là gì?
Workforce flow mapping là Lập bản đồ dòng chảy lực lượng lao động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Workforce flow mapping - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một công cụ chẩn đoán nguồn nhân lực liên quan đến việc phân tích các giai đoạn và động lực lao động được thực hiện bởi nhân viên mà thường được sử dụng để làm cho nhân viên của một công ty hiệu quả hơn. Ví dụ, một công ty có thể sử dụng bản đồ dòng chảy lực lượng lao động để sắp xếp một qui trình sản xuất nhất định hoặc cải thiện dịch vụ khách hàng của mình. Bản đồ dòng chảy lực lượng lao động lý tưởng sẽ bắt đầu bằng cách chọn một khu vực để cải thiện. Một nhóm nghiên cứu sau đó được lắp ráp và các vấn đề được xác định. Nhóm nghiên cứu chung góp trí tuệ giải pháp và các bước này sau đó được đưa đến phát triển và thực hiện một kế hoạch. Nhóm nghiên cứu sau đó đáp ứng và đánh giá hiệu suất kế hoạch mới. Bất kỳ tiếp theo thông qua hành động sau đó được thực hiện với sự tiến bộ theo dõi chặt chẽ và biện pháp bổ sung được thực hiện, nếu cần thiết.
Definition - What does Workforce flow mapping mean
A human resources diagnostic tool involving analyzing the stages and dynamics of labor performed by employees that is generally used to make a company's staff more productive. For example, a company might use workforce flow mapping to streamline a certain manufacturing procedure or improve its customer service. The workforce flow map would ideally begin by choosing an area to improve. A team is then assembled and problems are identified. The team brainstorms solutions and steps are then taken to develop and implement a plan. The team then meets and evaluates the new plan's performance. Any follow through action is then taken with progress closely monitored and additional measures taken, if needed.
Source: Workforce flow mapping là gì? Business Dictionary