Định nghĩa Working capital management là gì?
Working capital management là Quản lý vốn lưu động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Working capital management - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quá trình quản lý hoạt động và quy trình liên quan đến vốn lưu động. Mức độ quản lý đóng vai trò như một hệ thống kiểm tra và cân bằng để đảm bảo rằng lượng tiền chảy vào kinh doanh là đủ để duy trì hoạt động của công ty. Đây là một quá trình liên tục mà phải được đánh giá bằng cách sử dụng cấp độ hiện tại của tài sản và nợ phải trả. Làm việc quản lý vốn có thể bao gồm việc thực hiện các quyết định ngắn hạn có thể có hoặc không có thể được chuyển từ giai đoạn thu nhập tiếp theo.
Definition - What does Working capital management mean
The process of managing activities and processes related to working capital. This level of management serves as a check and balances system to ensure that the amount of cash flowing into the business is enough to sustain the company's operations. This is an ongoing process that must be evaluated using the current level of assets and liabilities. Working capital management may involve implementing short-term decisions that may or may not carry over from one earnings period to the next.
Source: Working capital management là gì? Business Dictionary