Working class

Định nghĩa Working class là gì?

Working classGiai cấp công nhân. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Working class - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lớp kinh tế xã hội bao gồm các cá nhân được trả lương theo giờ và được coi là tầng lớp hạ lưu trung. Điển hình là những cá nhân làm việc công việc chân tay như sản xuất, bán lẻ, hoặc dịch vụ thực phẩm. Còn được gọi là tầng lớp hạ lưu.

Definition - What does Working class mean

Socioeconomic class consisting of individuals that are paid an hourly wage and considered to be lower-middle class. Typically these individuals work blue-collar jobs such as manufacturing, retail sales, or food service. Also called lower class.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *