Working day

Định nghĩa Working day là gì?

Working dayNgày làm việc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Working day - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Thương mại: Bất kỳ ngày (trừ chủ nhật hoặc ngày lễ pháp lý) mà trên đó kinh doanh hợp pháp có thể được thực hiện. Cho dù thứ bảy là một ngày làm việc hay không phụ thuộc vào tùy chỉnh hoặc sử dụng thương mại hoặc quyền tài phán.

Definition - What does Working day mean

1. Commerce: Any day (other than Sunday or legal holiday) on which legal business can be conducted. Whether Saturday is a working day or not depends on the custom or usage of the trade or jurisdiction.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *