Workplace safety

Định nghĩa Workplace safety là gì?

Workplace safetyAn toàn lao động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Workplace safety - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mô tả các chính sách và thủ tục tại chỗ để đảm bảo sự an toàn và sức khỏe của người lao động trong một môi trường làm việc. Liên quan đến việc xác định nguy cơ và kiểm soát theo tiêu chuẩn của chính phủ và huấn luyện an toàn liên tục và giáo dục cho người lao động.

Definition - What does Workplace safety mean

Describes policies and procedures in place to ensure the safety and health of employees within a workplace. Involves hazard identification and control according to government standards and ongoing safety training and education for employees.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *