Zoning

Định nghĩa Zoning là gì?

ZoningQuy hoạch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Zoning - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình lập pháp rằng chia thuộc sở hữu tư khu đô thị thành các khu khác nhau (chẳng hạn như khu dân cư, thương mại, công nghiệp) theo việc sử dụng đất theo quy định. Mỗi khu vực được quy định như với mật độ, vị trí, kích thước, và loại của các tòa nhà được phép trong đó. Xem thêm phân vùng.

Definition - What does Zoning mean

Legislative process that divides privately-owned urban areas into different zones (such as residential, commercial, industrial) according to the specified land use. Each zone is regulated as to the density, location, size, and type of buildings permitted therein. See also zonation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *