10BASE-2

Định nghĩa 10BASE-2 là gì?

10BASE-210BASE-2. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ 10BASE-2 - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

10Base2 là một trong những gia đình tiêu chuẩn mạng Ethernet cho mạng cục bộ (LAN) mà sử dụng một phiên bản mỏng hơn của cáp đồng trục để thiết lập một đường dẫn mạng hoặc trung bình và hoạt động với tốc độ 10 Mbps để thực hiện truyền baseband.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

10Base2 sử dụng RG- 58 A / U đồng trục cáp đó là mỏng hơn, linh hoạt, rẻ hơn và tương đối dễ dàng hơn để cài đặt hơn so với cáp được sử dụng trong tiêu chuẩn 10Base5. Chiều dài cáp tối đa trong vòng một 10Base2 là 200 mét, nhưng 185 mét là chiều dài ưa thích. Số lượng tối đa các nút có thể kết nối trong một phân đoạn mạng 10Base2 là 30.

What is the 10BASE-2? - Definition

10Base2 is among the family of Ethernet network standards for local area networks (LAN) that uses a thinner version of coaxial cable to establish a network path or medium and operates at a speed of 10 Mbps to carry out baseband transmission.

Understanding the 10BASE-2

10Base2 use RG- 58 A/U coaxial cable that is thinner, flexible, cheaper and comparatively easier to install than cable used in 10Base5 standard. The maximum cable length within a 10Base2 is 200 meters, but 185 meter is a preferred length. The maximum number of nodes that can connect within a 10Base2 network segment is 30.

Thuật ngữ liên quan

  • Ethernet
  • 10BASE5
  • Coaxial Cable
  • Local Area Network (LAN)
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand
  • Snooping Protocol
  • Botnet

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *