Định nghĩa Advanced Audio Coding (AAC) là gì?
Advanced Audio Coding (AAC) là Advanced Audio Coding (AAC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Advanced Audio Coding (AAC) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Âm thanh tiên tiến mã hóa (AAC) là một kỹ thuật được sử dụng để nén và mã hóa chương trình tập tin âm thanh kỹ thuật số.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kỹ thuật AAC liên quan đến khai thác hai chiến lược mã hóa chính để giảm thiểu số lượng dữ liệu cần thiết để truyền đạt âm thanh kỹ thuật số chất lượng cao. thành phần tín hiệu không liên quan sẽ bị loại bỏ. Dư thừa trong tín hiệu âm thanh được mã hóa đang bị xóa sổ. Mã hóa các tập tin âm thanh kỹ thuật số bao gồm các bước sau:
What is the Advanced Audio Coding (AAC)? - Definition
Advanced audio coding (AAC) is a technique used for compressing and encoding scheme digital audio files.
Understanding the Advanced Audio Coding (AAC)
AAC technique involves exploiting two primary coding strategies in order to minimize the amount of data required to impart high-quality digital audio. Signal components that are irrelevant are discarded. Redundancies in the coded audio signal are wiped out. The encoding of digital audio files involves the following steps:
Thuật ngữ liên quan
- Layer 3
- Layer 3
- Luhn Formula
- ITunes
- Walkman Phone
- Singleton
- Rapid Application Development (RAD)
- Microsoft Developer Network (MSDN)
- Perceptron
- Decrement Operator
Source: Advanced Audio Coding (AAC) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm