Agent

Định nghĩa Agent là gì?

AgentĐặc vụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Agent - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một đại lý là một chương trình thu thập thông tin hoặc thực hiện một nhiệm vụ trong bối cảnh tại một lịch trình cụ thể. Các đại lý hạn thường được coi như là một khái niệm trừu tượng phần mềm có khả năng diễn xuất với một mức độ nhất định quyền tự chủ để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể đại diện cho chủ của nó.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đại lý có thể được phân biệt với đối tượng do hành vi tự trị, linh hoạt của họ. đại lý phần mềm cung cấp nhiều lợi ích cho người dùng cuối bằng cách thực hiện các nhiệm vụ lặp đi lặp lại phức tạp.

What is the Agent? - Definition

An agent is a program that collects information or performs a task in the background at a particular schedule. The term agent is often thought of as a software abstraction that is capable of acting with a certain degree of autonomy to perform a particular task on behalf of its host.

Understanding the Agent

Agents can be distinguished from objects due to their autonomous, flexible behavior. Software agents offer many benefits to end users by performing complex repetitive tasks.

Thuật ngữ liên quan

  • User Agent (UA)
  • SQL Agent
  • Intelligent Agent
  • Directory Server Agent (DSA)
  • Internet Bot
  • Bot
  • Proxy Agent
  • Key Lime Pie
  • Google Health
  • Moving Picture Experts Group (MPEG)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *