Agile Retrospective

Định nghĩa Agile Retrospective là gì?

Agile RetrospectiveAgile Retrospective. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Agile Retrospective - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một hồi nhanh nhẹn là một loại phiên kế hoạch thường được thực hiện sau một giai đoạn của một quá trình phát triển phần mềm nhanh nhẹn, hoặc xung quanh một sự kiện giống như một phiên bản phần mềm. Trong những phiên giao dịch kế hoạch, những người đã tham gia vào quá trình phát triển nhanh nhẹn sẽ đánh giá các quá trình này một cách cẩn thận để suy nghĩ về những gì phương pháp có thể làm việc tốt hơn so với những người khác, và làm thế nào để không ngừng nâng cao về thiết kế và xử lý trong tương lai.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bởi vì retrospectives nhanh nhẹn nhìn vào sự hợp tác giữa các nhà phát triển khác nhau hoặc các chuyên gia CNTT, nhiều người trong các cuộc họp này là rất nhiều đội bóng có trụ sở. Đó là nói chung quan trọng để có được tất cả những người tham gia ngay. Ví dụ, một cuộc họp mà không bao gồm những người có trách nhiệm đối với một số lượng lớn các mô-đun mã, hoặc đã đóng góp khá một chút để thiết kế tổng thể, có thể không thực sự hoàn thành mục tiêu của mình mà không cần đầu vào của người đó.

What is the Agile Retrospective? - Definition

An agile retrospective is a type of planning session typically done after one stage of an agile software development process, or around an event like a software release. In these planning sessions, those who have participated in agile development processes will evaluate these processes carefully to think about what methods may have worked better than others, and how to continuously improve on design and process going forward.

Understanding the Agile Retrospective

Because agile retrospectives look at the collaboration between various developers or IT professionals, many of these meetings are very much team-based. It’s generally important to get all of the right people involved. For example, a meeting that doesn’t include someone who had responsibility for a large number of code modules, or who contributed quite a bit to overall design, may not really accomplish its objective without that person's input.

Thuật ngữ liên quan

  • Agile Software Development
  • Scalable Agile
  • Agile Application Life Cycle Management (Agile ALM)
  • Financial Software
  • Governance Plan
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *