Anonymizer

Định nghĩa Anonymizer là gì?

AnonymizerAnonymizer. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Anonymizer - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một Anonymizer là một máy chủ proxy mà làm cho hoạt động Internet untraceable. Một Anonymizer bảo vệ việc nhận dạng cá nhân thông tin bằng cách giấu thông tin cá nhân trên danh nghĩa của người dùng. Khi người dùng anonymize thông tin nhận dạng điện tử cá nhân của họ nó có thể kích hoạt:

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong khi một Anonymizer điện có thể hỗ trợ trong việc bảo mật máy tính, nó cũng có thể phục vụ mục đích độc hại bằng cách bảo vệ bản sắc của người dùng khi họ sử dụng Internet để thúc đẩy báo cáo vu khống hoặc những người khác quấy rối. người dùng như vậy có thể tránh được hậu quả pháp lý và / hoặc xã hội nếu họ Ẩn danh trong một nhóm ủng hộ xã hội manner.Some hiệu quả sử dụng Anonymizer công nghệ để họ có thể báo cáo vi phạm nhân hay động vật cũng khác báo cáo lạm dụng dân sự, trong đó có sơ suất kinh doanh hoặc hành vi phi đạo đức khác. Trong kinh doanh, khi một người dùng nhập ngũ sắc điện tử nặc danh hóa họ có thể tránh được nguy cơ bị sa thải khỏi công việc của họ nếu họ trở thành máy thổi còi và không tin tưởng vào ý định bí mật của các nhà quản lý kinh doanh của mình hoặc các chính sách của công ty họ làm việc cho.

What is the Anonymizer? - Definition

An anonymizer is a proxy server that makes Internet activity untraceable. An anonymizer protects personally identifying information by hiding private information on the user's behalf. When users anonymize their personal electronic identification information it can enable:

Understanding the Anonymizer

While an electric anonymizer can aid in computer security, it can also serve malicious purposes by protecting the users' identities when they use the Internet to promote slanderous statements or harass others. Such users can avoid legal and/or social repercussions if they anonymize in an effective manner.Some social advocacy groups use anonymizer technologies so that they can report human or animal abuses as well another civil abuse reporting, including business malpractice or other unethical behavior. In business, when a users enlist electronic identity anonymizing they can avoid the risk of being fired from their jobs if they become whistle blowers and do not trust the confidentiality intentions of their business managers or the policies of the corporation they work for.

Thuật ngữ liên quan

  • Internet Protocol Address (IP Address)
  • Internet Access
  • Internet Service Provider (ISP)
  • Access
  • Internet
  • Server
  • Proxy Server
  • Malicious Software (Malware)
  • Trojan Horse
  • Anonymous Email

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *