Application Outsourcing

Định nghĩa Application Outsourcing là gì?

Application OutsourcingỨng dụng Gia công phần mềm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Application Outsourcing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Ứng dụng gia công phần mềm trong lĩnh vực CNTT là một thuật ngữ khá chung cho các quá trình liên quan đến ứng dụng kinh doanh gia công phần mềm. Điều này có thể liên quan đến nhiều giai đoạn của vòng đời ứng dụng, cũng như tư vấn và các dịch vụ liên quan.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dịch vụ gia công phần mềm ứng dụng có thể bao gồm các dịch vụ liên quan đến việc thiết kế, thử nghiệm, phát hành hoặc sản xuất các ứng dụng. Một ví dụ về loại dịch vụ này là "quản lý ứng dụng gia công phần mềm" dịch vụ, trong đó bao gồm việc quản lý liên tục của các ứng dụng. Trong dịch vụ ứng dụng gia công phần mềm, doanh nghiệp dựa trên mô hình chung của gia công phần mềm, mà là để ủy thác công việc ứng dụng cho một công ty bên thứ ba, để tránh gánh nặng làm điều đó công việc trong nhà. Một số nhà kinh doanh cũng đề cập đến gia công phần mềm của các quá trình kinh doanh, chẳng hạn như kế toán, là "ứng dụng gia công phần mềm," hoặc vì các ứng dụng phần mềm khác nhau được sử dụng hoặc vì thuật ngữ này đã trở thành một thuật ngữ kinh doanh.

What is the Application Outsourcing? - Definition

Application outsourcing in IT is a rather general term for outsourcing processes involving business applications. This can involve many stages of the application life cycle, as well as consulting and related services.

Understanding the Application Outsourcing

Application outsourcing services may include services related to the design, testing, release or production of applications. An example of this type of service is the "application management outsourcing" service, which involves the ongoing management of applications. In application outsourcing services, businesses rely on the general model of outsourcing, which is to delegate application work to a third-party company, in order to avoid the burden of doing that work in-house. Some businesspeople also refer to the outsourcing of business processes, such as accounting, as "application outsourcing," either because various software applications are used or because the term has become a business jargon.

Thuật ngữ liên quan

  • Storage as a Service (SaaS)
  • Cloud Computing
  • Legacy Application
  • Application Management (AM)
  • Software Testing
  • Enterprise Application Outsourcing (EAO)
  • Data Modeling
  • Data
  • Clustering
  • Cardinality

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *