Customer Information Management (CIM)

Định nghĩa Customer Information Management (CIM) là gì?

Customer Information Management (CIM)Quản lý thông tin khách hàng (CIM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Customer Information Management (CIM) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Quản lý thông tin khách hàng (CIM) là việc thực hành quản lý dữ liệu khách hàng trong một doanh nghiệp. Nó là một thuật ngữ rộng cấp có liên quan đến thể loại rộng lớn hơn của quản lý dữ liệu tổng thể. Trong CIM, các chuyên gia CNTT đối phó với tất cả các định danh khách hàng và các điểm dữ liệu mà tồn tại trong một cấu trúc kinh doanh nhất định.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cách để mô tả quản lý thông tin khách hàng (CIM) là để tương phản nó với thuật ngữ tương tự. Ví dụ, quản lý quan hệ khách hàng là một thuật ngữ cho các hệ thống và công cụ giúp các doanh nghiệp làm việc tốt hơn với khách hàng trong thông tin liên lạc hoặc phân tích giao dịch liên tục hoặc giao dịch tiềm năng. Ngược lại, CIM là quá trình nhận bit dữ liệu bị cô lập về khách hàng và quản lý chúng như một toàn thể hoặc triển khai chúng đến những nơi mà họ có thể làm tốt nhất.

What is the Customer Information Management (CIM)? - Definition

Customer information management (CIM) is the practice of managing customer data in an enterprise. It is a broad-level term that relates to the wider category of master data management. In CIM, IT professionals deal with all of the customer identifiers and data points that exist within a given business architecture.

Understanding the Customer Information Management (CIM)

One way to describe customer information management (CIM) is to contrast it with similar terms. For instance, customer relationship management is a term for systems and tools that help businesses work better with customers in communications or analyze ongoing deals or potential deals. By contrast, CIM is the process of getting bits of isolated data about customers and managing them as a whole or deploying them to places where they can do the most good.

Thuật ngữ liên quan

  • Customer Relationship Management (CRM)
  • Customer Relationship Management (CRM) Dashboard (CRM Dashboard)
  • Customer Information File (CIF)
  • Master Data Management (MDM)
  • Data Governance (DG)
  • Database (DB)
  • Business Intelligence (BI)
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • Retrosourcing

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *