Artificial Immune System (AIS)

Định nghĩa Artificial Immune System (AIS) là gì?

Artificial Immune System (AIS)Hệ thống miễn dịch nhân tạo (AIS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Artificial Immune System (AIS) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một hệ thống miễn dịch nhân tạo là một hệ thống sử dụng một số kỹ thuật của hệ thống miễn dịch sinh học để cùng nhau đưa các thuật toán hoặc công nghệ mà địa chỉ các mục tiêu mang tính hệ thống. Điều này có thể liên quan đến mô hình toán học và máy tính của hệ thống miễn dịch, hoặc trừu tượng của một số nguyên tắc miễn dịch liên quan đến vào các thuật toán.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ý tưởng về hệ thống miễn dịch nhân tạo bắt đầu phát triển vào những năm 1980. Các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng hệ thống miễn dịch của con người phức tạp có thể là một mô hình tốt để phát triển học máy và kết quả trí tuệ nhân tạo được áp dụng một loại “lý thuyết trò chơi” như thế nào làm việc hệ thống miễn dịch của con người. Một cuốn sách giáo khoa năm 2008 về những món quà thuộc rất nhiều về những gì đã được thực hiện trong quá khứ, bao gồm các kỹ thuật như chọn lọc vô tính và các thuật toán tế bào đuôi gai.

What is the Artificial Immune System (AIS)? - Definition

An artificial immune system is a system that utilizes some of the engineering of biological immune systems to put together algorithms or technologies that address systemic goals. This may involve mathematical and computer modeling of immune systems, or the abstraction of some immunology-related principles into algorithms.

Understanding the Artificial Immune System (AIS)

The idea of artificial immune systems started to develop in the 1980s. Researchers found that the complex human immune system can be a good model for developing machine learning and artificial intelligence results that apply a type of “game theory” to how humans' immune systems work. A 2008 textbook on the subject presents a lot of what has been done in the past, including techniques like clonal selection and dendritic cell algorithms.

Thuật ngữ liên quan

  • Artificial Intelligence (AI)
  • Machine Learning
  • Deep Learning
  • Algorithm
  • Artificial General Intelligence (AGI)
  • Game Balance
  • Biomimetics
  • Computational Linguistics
  • Turing Test
  • Backward Chaining

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *