Định nghĩa Automated Data Tiering là gì?
Automated Data Tiering là Automated dữ liệu sắp xếp theo lớp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Automated Data Tiering - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Dữ liệu tự động sắp xếp theo lớp là quá trình sao chép, di chuyển và lưu trữ dữ liệu giữa các thiết bị lưu trữ dữ liệu tầng hoặc các cơ sở. dữ liệu tự động sắp xếp theo lớp cho phép phong trào tự động dữ liệu giữa các loại lưu trữ khác nhau theo yêu cầu của mục tiêu kinh doanh hoặc ứng dụng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Dữ liệu tự động sắp xếp theo lớp được thực hiện thông qua phần mềm và phần cứng thiết bị mục đích xây dựng, và các công trình để liên tục theo dõi các dữ liệu mà của luân trong tầng lưu trữ của tổ chức. Nó hoạt động trên một chính sách dữ liệu được xác định trước đó phân loại dữ liệu thành các mức độ khác nhau. Ví dụ, thường xuyên truy cập và dữ liệu quan trọng được chuyển đến tầng lưu trữ với tốc độ truy cập nhanh nhất. Tương tự như vậy, dữ liệu ít được sử dụng được chuyển đến lưu trữ media / tầng cấp thấp hơn.
What is the Automated Data Tiering? - Definition
Automated data tiering is the process of copying, moving and storing data across tiered data storage devices or facilities. Automated data tiering enables the automatic movement of data between different storage types as required by business or application objectives.
Understanding the Automated Data Tiering
Automated data tiering is performed through purpose-built software and hardware appliances, and works to continuously monitor the data that's rotated within an organization's storage tiers. It works on a predefined data policy that classifies data into various levels. For example, frequently accessed and critical data is moved to the storage tiers with the fastest access rates. Similarly, less used data is moved to lower-end storage media/tiers.
Thuật ngữ liên quan
- Enterprise Storage
- Near-Line Storage
- Solid State Drive (SSD)
- Fusion Drive
- Tiered Storage
- Tiered Data Plan
- Primary Storage Device
- Storage Resource Management (SRM)
- Memory Address
- Alan Turing
Source: Automated Data Tiering là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm