Hybrid Routing Protocol (HRP)

Định nghĩa Hybrid Routing Protocol (HRP) là gì?

Hybrid Routing Protocol (HRP)Lai Routing Protocol (HRP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hybrid Routing Protocol (HRP) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Lai Routing Protocol (HRP) là một mạng lưới giao thức liên hợp gặt đập Distance Vector Routing Protocol (DVRP) và Link State Routing Protocol (LSRP) tính năng định tuyến. HRP được sử dụng để xác định các tuyến đường đến mạng tối ưu và mạng lưới báo cáo sửa đổi dữ liệu topo. HRP còn được gọi là cân bằng lai Routing (BHR).

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tính năng HRP như sau:

What is the Hybrid Routing Protocol (HRP)? - Definition

Hybrid Routing Protocol (HRP) is a network routing protocol that combines Distance Vector Routing Protocol (DVRP) and Link State Routing Protocol (LSRP) features. HRP is used to determine optimal network destination routes and report network topology data modifications. HRP is also known as Balanced Hybrid Routing (BHR).

Understanding the Hybrid Routing Protocol (HRP)

HRP features are as follows:

Thuật ngữ liên quan

  • Distance Vector Routing Protocol (DVRP)
  • Routing
  • Network
  • Node
  • Algorithm
  • Protocol
  • Quality of Service (QoS)
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *