Automatic Test Equipment (ATE)

Định nghĩa Automatic Test Equipment (ATE) là gì?

Automatic Test Equipment (ATE)Tự động thiết bị thử nghiệm (ATE). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Automatic Test Equipment (ATE) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Thiết bị kiểm tra tự động (ATE) là một cỗ máy được thiết kế để thực hiện các bài kiểm tra trên các thiết bị khác nhau được gọi là một thiết bị được kiểm tra (DUT). Một ATE sử dụng kiểm soát hệ thống và công nghệ thông tin tự động để nhanh chóng thực hiện các bài kiểm tra mà đo lường và đánh giá một DUT. kiểm tra ATE có thể được cả hai đơn giản và phức tạp tùy thuộc vào các thiết bị thử nghiệm. thử nghiệm ATE được sử dụng trong truyền thông không dây và radar cũng như sản xuất linh kiện điện tử. bán dẫn Ngoài ra còn có chuyên ATE để thử nghiệm các thiết bị bán dẫn. thiết bị kiểm tra tự động còn được gọi là thiết bị kiểm tra tự động.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thiết bị kiểm tra tự động là một máy máy tính vận hành sử dụng với các thiết bị thử nghiệm cho hiệu suất và khả năng. Một thiết bị đang được thử nghiệm được gọi là thiết bị được kiểm tra (DUT). ATE có thể bao gồm kiểm tra cho thiết bị điện tử, phần cứng, phần mềm, bán dẫn hoặc hệ thống điện tử. Có ATE không phức tạp như mét volt-ohm rằng kháng đo lường và điện áp trong máy tính. Ngoài ra còn có các hệ thống phức tạp ATE có một số cơ chế kiểm tra tự động chạy chẩn đoán điện tử cấp cao như kiểm tra bằng bánh wafer để chế tạo thiết bị bán dẫn hoặc các mạch tích hợp. Hầu hết các công nghệ cao ATE hệ thống tự động hóa sử dụng để thực hiện các bài kiểm tra một cách nhanh chóng. Mục tiêu của ATE là để nhanh chóng xác nhận cho dù một DUT hoạt động và để tìm lỗi. Phương pháp thử nghiệm này giúp tiết kiệm chi phí sản xuất và giúp ngăn chặn một thiết bị bị lỗi xâm nhập vào thị trường. Bởi vì ATE được sử dụng trong một loạt các DUTs, mỗi xét nghiệm có một thủ tục khác nhau. Một thực tế trong tất cả các thử nghiệm là khi giá trị out-of-khoan dung đầu tiên được phát hiện, kiểm tra dừng lại và DUT không đánh giá.

What is the Automatic Test Equipment (ATE)? - Definition

Automatic test equipment (ATE) is a machine that is designed to perform tests on different devices referred to as a devices under test (DUT). An ATE uses control systems and automated information technology to rapidly perform tests that measure and evaluate a DUT. ATE tests can be both simple and complex depending on the equipment tested. ATE testing is used in wireless communication and radar as well as electronic component manufacturing. There is also specialized semiconductor ATE for testing semiconductor devices. Automatic test equipment is also known as automated test equipment.

Understanding the Automatic Test Equipment (ATE)

Automated test equipment is a computer-operated machine used to test devices for performance and capabilities. A device that is being tested is known as device under test (DUT). ATE can include testing for electronics, hardware, software, semiconductors or avionics. There are uncomplicated ATEs such as volt-ohm meters that measure resistance and voltage in PCs. There are also complex ATE systems that have several test mechanisms that automatically run high-level electronic diagnostics such as wafer testing for semiconductor device fabrication or for integrated circuits. Most high-tech ATE systems use automation to perform the test quickly. The objective of ATE is to quickly confirm whether a DUT works and to find defects. This testing method saves on manufacturing costs and helps prevent a faulty device from entering the market. Because ATE is used in a wide array of DUTs, each testing has a different procedure. One actuality in all testing is that when the first out-of-tolerance value is detected, the testing stops and the DUT fails the evaluation.

Thuật ngữ liên quan

  • Wafer
  • Device
  • Semiconductor
  • Device Under Test (DUT)
  • Console (CON)
  • Hub (Computing)
  • Backspace (BKSP)
  • Interconnect
  • DIN Connector
  • I/O Controller (IOC)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *