B Programming Language

Định nghĩa B Programming Language là gì?

B Programming LanguageB Lập trình Ngôn ngữ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ B Programming Language - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Ngôn ngữ lập trình B là một ngôn ngữ dựa trên cơ bản kết hợp ngôn ngữ lập trình hoặc BCPL và tiền thân của ngôn ngữ lập trình C (và các ngôn ngữ C bộ tiếp theo) rằng như vậy là phổ biến trong lập trình codebase trong vài thập kỷ qua.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ngôn ngữ lập trình B được phát triển vào cuối thập niên 1960 và gắn liền với Dennis Ritchie, người cũng được biết đến như một người sáng tạo ra ngôn ngữ lập trình C. Ken Thompson và Dennis Ritchie phát triển B dựa trên BCPL. Các ngôn ngữ được thiết kế cho các ứng dụng máy độc lập.

What is the B Programming Language? - Definition

The B programming language is a language based on Basic Combined Programming Language or BCPL and a precursor to the C programming language (and subsequent C suite languages) that is so ubiquitous in codebase programming over the past few decades.

Understanding the B Programming Language

The B programming language was developed in the late 1960s and associated with Dennis Ritchie, who is also known as a creator of the C programming language. Ken Thompson and Dennis Ritchie developed B based on BCPL. The language was designed for machine-independent applications.

Thuật ngữ liên quan

  • C++
  • Basic Combined Programming Language (BCPL)
  • Fortran
  • Basic Input/Output System (BIOS)
  • DOS Box
  • Programming Language
  • C Programming Language (C)
  • Programmer
  • Programming
  • Commit

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *