Back At Keyboard (BAK)

Định nghĩa Back At Keyboard (BAK) là gì?

Back At Keyboard (BAK)Trở lại Tại Bàn phím (BAK). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Back At Keyboard (BAK) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Quay trở lại bàn phím (BAK) là một từ lóng Internet cụm từ sử dụng cho người khác cảnh báo rằng người dùng đã quay trở lại máy tính của mình. Những loại từ viết tắt thường được sử dụng trong truyền thông văn bản trực tuyến để xác định tình trạng của người sử dụng đối với người dùng khác tại các địa điểm khác.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Không giống như một số hình thức khác của dữ liệu được viết tắt, từ viết tắt như BAK không thường xuyên nhằm tiết kiệm không gian lưu trữ dữ liệu hoặc không gian truyền, ít nhất là trong điều khoản của phần cứng và phần mềm nguồn sử dụng để giao tiếp trên Web. Thông thường, họ chủ yếu nhằm giảm bớt gánh nặng cho người sử dụng. Bằng cách tạo ra các loại phím tắt văn bản cho sự hiểu biết thông thường, người dùng có thể loại bỏ sự cần thiết phải gõ ra các cụm từ như 'lại bàn phím’hoặc cụm từ dài hơn khác, khi sử dụng bàn phím để gõ ra thông tin liên lạc văn bản. Các từ viết tắt tương ứng BAK đặc biệt khác từ viết tắt, AFK, mà đứng cho khỏi bàn phím.

What is the Back At Keyboard (BAK)? - Definition

Back at keyboard (BAK) is an Internet slang phrase used to alert others that a user has returned to his or her computer. These types of acronyms are often used in online text communications to identify the user’s status to other users at other locations.

Understanding the Back At Keyboard (BAK)

Unlike some other forms of abbreviated data, acronyms like BAK are not often intended to save data storage space or transmission space, at least in terms of the hardware and software resources used to communicate over the Web. Often, they are primarily meant to reduce the burden on the user. By creating these kinds of text shortcuts for common understanding, users can eliminate the need to type out phrases like 'back at keyboard’ or other longer phrases, while using a keyboard to type out text communications. The particular acronym BAK corresponds to another acronym, AFK, that stands for away from keyboard.

Thuật ngữ liên quan

  • Away From Keyboard (AFK)
  • Chat
  • Chat Slang
  • Text Messaging
  • Mobile Phone
  • Acronym
  • Backronym
  • Contact List
  • Chat
  • Chat Room

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *