Backup Server

Định nghĩa Backup Server là gì?

Backup ServerMáy chủ sao lưu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Backup Server - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một máy chủ sao lưu là một loại máy chủ cho phép sao lưu dữ liệu, tập tin, ứng dụng và / hoặc cơ sở dữ liệu trên một chuyên trong nhà hoặc máy chủ từ xa. Nó kết hợp các công nghệ phần cứng và phần mềm cung cấp lưu trữ dự phòng và các dịch vụ phục hồi các máy tính kết nối, máy chủ hoặc các thiết bị liên quan.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một máy chủ sao lưu thường được thực hiện trong một môi trường CNTT doanh nghiệp nơi các hệ thống máy tính trên một tổ chức được nối với nhau bằng một mạng lưới với một hoặc nhiều máy chủ sao lưu.

What is the Backup Server? - Definition

A backup server is a type of server that enables the backup of data, files, applications and/or databases on a specialized in-house or remote server. It combines hardware and software technologies that provide backup storage and retrieval services to connected computers, servers or related devices.

Understanding the Backup Server

A backup server is generally implemented in an enterprise IT environment where computing systems across an organization are connected by a network to one or more backup servers.

Thuật ngữ liên quan

  • Backup Software
  • Backup on the Web
  • Remote Backup Appliance
  • Backup and Recovery
  • Virtual Server Backup
  • Online Backup
  • Tape Backup
  • Backup Storage
  • Serverless Backup
  • Cloud Backup

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *