Backup Window

Định nghĩa Backup Window là gì?

Backup WindowWindow backup. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Backup Window - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một cửa sổ sao lưu là khe thời gian / cửa sổ khi nó là phù hợp nhất để sao lưu dữ liệu, các ứng dụng hay một hệ thống. Đó là một định nghĩa trước / prescheduled thời gian khi phần mềm sao lưu được phép để bắt đầu quá trình sao lưu trên một hệ thống máy tính.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cửa sổ sao lưu chủ yếu giúp hệ thống / quản trị sao lưu để xác định, kế hoạch và thực hiện quá trình sao lưu. Thông thường, các cửa sổ sao lưu được thiết lập cho các khe thời gian khi quá trình sao lưu sẽ có tác động tối thiểu nhất về hiệu suất tổng thể của hệ thống và / hoặc can thiệp với nhiệm vụ của người sử dụng. Để kích hoạt tính năng này, đỉnh cao và không cao điểm giờ mở cửa hệ thống được xác định. Ví dụ, máy tính để bàn tiêu chuẩn trong một văn phòng thường có giờ cao điểm trong giờ làm việc bình thường. Do đó, quản trị viên có thể chọn một cửa sổ sao lưu qua đêm khi hệ thống nói chung là nhàn rỗi hoặc có khối lượng công việc tối thiểu.

What is the Backup Window? - Definition

A backup window is the time slot/window when it is most suitable to back up data, applications or a system. It is a predefined/prescheduled time when the backup software is permitted to start the backup process on a computer system.

Understanding the Backup Window

A backup window primarily helps system/backup administrators to identify, plan and execute the backup process. Typically, the backup window is set for time slots when the backup process will have the most minimal impact on the system's overall performance and/or interference with users' tasks. To enable this, a system's peak and non-peak hours are identified. For example, standard desktop computers within an office typically have peak hours during normal business hours. Therefore, the administrator can select an overnight backup window when the system is generally idle or has minimal workload.

Thuật ngữ liên quan

  • Backup
  • Automatic Backup System (ABS)
  • Backup Software
  • Backup Server
  • Backup Client
  • Data Backup
  • RAID 0 Recovery
  • Backup To Tape (B2T)
  • Elastic Block Store
  • Storage Snapshot

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *