Định nghĩa Best Practice là gì?
Best Practice là Thực hành tốt nhất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Best Practice - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một thực hành tốt nhất là một thỏa thuận toàn ngành công nghiệp tiêu chuẩn hóa bộ cách hiệu quả nhất và hiệu quả để hoàn thành một một kết quả mong muốn. Một thực hành tốt nhất thường bao gồm một kỹ thuật, phương pháp, hoặc quá trình. Khái niệm này có nghĩa rằng nếu một tổ chức sau thực hành tốt nhất, một kết quả giao với các vấn đề tối thiểu hoặc biến chứng sẽ được thực hành ensured.Best thường được sử dụng cho điểm chuẩn và đại diện cho một kết quả của lặp đi lặp lại và theo ngữ cảnh hành động người dùng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Best Practice? - Definition
A best practice is an industry-wide agreement that standardizes the most efficient and effective way to accomplish a a desired outcome. A best practice generally consists of a technique, method, or process. The concept implies that if an organization follows best practices, a delivered outcome with minimal problems or complications will be ensured.Best practices are often used for benchmarking and represent an outcome of repeated and contextual user actions.
Understanding the Best Practice
Thuật ngữ liên quan
- ISO 9000
- ISO 14000
- Project Management
- Benchmarking
- Expert System
- Troubleshooting
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- Retrosourcing
- Application Portfolio
Source: Best Practice là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm