Betamax (Beta)

Định nghĩa Betamax (Beta) là gì?

Betamax (Beta)Betamax (Beta). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Betamax (Beta) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Betamax (hoặc đơn giản là "Beta") là một người tiêu dùng cấp máy ghi video cassette (VCR) được phát triển bởi Sony tại Nhật Bản và phát hành vào năm 1975. Nó là một công nghệ ghi hình analog mà làm cho việc sử dụng băng từ trong một định dạng băng cassette. Nó cho phép người dùng ghi lại chương trình TV để xem sau, một quá trình ngoài tầm tay cho người tiêu dùng thường xuyên trước khi Betamax được phát hành. của Sony Betamax cuối cùng bị mất định dạng (Video Home System) VHS đối thủ JVC trong không gian người tiêu dùng, nhưng vẫn tiếp tục được phổ biến trong buổi ghi hình chuyên nghiệp và phát sóng không gian, còn sống sót cho đến đầu năm 2016.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các định dạng Betamax được phát triển bởi Sony Nhật Bản để giải quyết vấn đề thông tin lưu trữ gọn trên một băng mà không đòi hỏi dặm băng hoặc máy móc thiết bị lớn và tốn kém để chạy chúng. Nó cho phép ghi âm khoảng giá trị của đoạn phim / video âm thanh một giờ. Không lâu sau đó, JVC ra mắt định dạng VHS, và cuộc chiến tranh băng video analog bắt đầu.

What is the Betamax (Beta)? - Definition

Betamax (or simply "Beta") is a consumer-level video cassette recorder (VCR) developed by Sony in Japan and released in 1975. It is an analog recording technology that makes use of magnetic tapes in a cassette format. It allows users to record TV shows for later viewing, a process out of reach to the regular consumer before Betamax was released. Sony’s Betamax eventually lost to rival JVC’s VHS (Video Home System) format in the consumer space, but continued to be popular in the professional recording and broadcasting space, surviving until early 2016.

Understanding the Betamax (Beta)

The Betamax format was developed by Sony Japan in order to solve the problem of compactly storing information on a tape without requiring miles of tape or large and expensive machinery to run them. It allowed for recording of about an hour’s worth of audio/video footage. Shortly after, JVC released the VHS format, and the analog videotape war began.

Thuật ngữ liên quan

  • Video Home System (VHS)
  • Betacam
  • Video Cassette Recorder (VCR)
  • Magnetic Tape
  • Magnetic Tape Drive
  • Fill Rate
  • Level Design
  • Stereoscopic Imaging
  • Character Animation
  • Computer Animation

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *