Định nghĩa Bezel là gì?
Bezel là bezel. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bezel - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Thuật ngữ "bezel" xuất phát từ ngành công nghiệp đồ trang sức, trong trường hợp này một bezel là một rãnh chứa đá quý hoặc đồng hồ pha lê tại chỗ. Thuật ngữ này cũng được sử dụng để mô tả các vành xung quanh đồng hồ đo, chẳng hạn như công tơ mét trong một chiếc xe hơi. Trong ngành công nghiệp máy tính, một bezel có thể tham khảo một trong hai mép xung quanh một màn hình hoặc trước một trường hợp máy tính để bàn.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Bezel? - Definition
The term "bezel" comes from the jewelry industry, in which case a bezel is a groove that holds a gemstone or watch crystal in place. The term is also used to describe the rim around gauges, such as the speedometer in a car. In the computer industry, a bezel may refer to either the edge around a monitor or the front of a desktop computer case.
Understanding the Bezel
Thuật ngữ liên quan
- Beta Software
- Bézier Curve
Source: Bezel là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm