Bit Rot

Định nghĩa Bit Rot là gì?

Bit RotBit Rot. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bit Rot - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Bit thối là một vấn đề lâu năm trong lĩnh vực CNTT còn được gọi là suy thoái dữ liệu, phân rã dữ liệu, hoặc thối dữ liệu. Nói chung, chút thối xảy ra khi phương tiện lưu trữ hoặc lứa tuổi phần cứng xử lý qua quá trình mài mòn dần dần.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một điều quan trọng cần lưu ý là chút thối xảy ra, trong một số hình thức này hay cách khác, để gần như tất cả giới truyền thông. Nó xảy ra với phương tiện truyền thông khác nhau theo những cách khác nhau. Trong phương tiện lưu trữ đầu tiên, thẻ giấy đục lỗ, “thối” là vật lý. Các dữ liệu được lưu trữ trên thẻ đục lỗ “mục nát” như thẻ vật lý xấu đi.

What is the Bit Rot? - Definition

Bit rot is a perennial problem in IT also known as data degradation, data decay, or data rot. In general, bit rot happens when storage media or processing hardware ages through the process of gradual wear.

Understanding the Bit Rot

An important thing to note is that bit rot happens, in some form or another, to nearly all media. It happens to different media in different ways. In the earliest storage media, paper punch cards, “rot” was physical. The data stored on the punch cards “rotted” as the physical cards deteriorated.

Thuật ngữ liên quan

  • Bit
  • Bit Bucket
  • Data
  • Data
  • Data Access
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • Retrosourcing
  • Application Portfolio
  • Contact Manager

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *