Bitmap (BMP)

Định nghĩa Bitmap (BMP) là gì?

Bitmap (BMP)Bitmap (BMP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bitmap (BMP) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Bitmap (BMP) là một định dạng tập tin hình ảnh có thể được sử dụng để tạo và đồ họa cửa hàng máy tính. Một tập tin bitmap hiển thị một dấu chấm nhỏ trong một mô hình đó, khi nhìn từ xa, tạo ra một hình ảnh tổng thể. Một hình ảnh bitmap là một mạng lưới làm bằng các hàng và cột nơi một tế bào cụ thể được gán giá trị đó lấp đầy nó trong hoặc lá trống, do đó tạo ra một hình ảnh ra khỏi dữ liệu.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Để tạo một bitmap, một hình ảnh được chia thành các đơn vị nhỏ nhất có thể (pixel) và sau đó là thông tin màu sắc của mỗi điểm ảnh (độ sâu màu) được lưu trữ trong các bit được vạch ra trong hàng và cột. Sự phức tạp của một hình ảnh bitmap có thể được tăng lên bằng cách thay đổi cường độ màu sắc của mỗi dấu chấm hoặc bằng cách tăng số lượng hàng và cột được sử dụng để tạo ra các hình ảnh. Tuy nhiên, khi người dùng phóng đại đủ hình ảnh bitmap, nó cuối cùng trở nên pixelated như các dấu chấm quyết tâm vào ô vuông nhỏ màu sắc trên một mạng lưới.

What is the Bitmap (BMP)? - Definition

Bitmap (BMP) is an image file format that can be used to create and store computer graphics. A bitmap file displays a small dots in a pattern that, when viewed from afar, creates an overall image. A bitmap image is a grid made of rows and columns where a specific cell is given a value that fills it in or leaves it blank, thus creating an image out of the data.

Understanding the Bitmap (BMP)

To create a bitmap, an image is broken into the smallest possible units (pixels) and then the color information of each pixel (color depth) is stored in bits that are mapped out in rows and columns. The complexity of a bitmap image can be increased by varying the color intensity of each dot or by increasing the number of rows and columns used to create the image. However, when a user magnifies a bitmap image enough, it eventually becomes pixelated as the dots resolve into tiny squares of color on a grid.

Thuật ngữ liên quan

  • Pixel
  • Portable Network Graphics (PNG)
  • Graphics Interchange Format (GIF)
  • Joint Photographic Experts Group (jpg)
  • Pixelation
  • Bit
  • Autotracing
  • Digital Terrestrial Television (DTTV)
  • Upscaling
  • Sprite Effects

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *