BITNET

Định nghĩa BITNET là gì?

BITNETBITNET. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ BITNET - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

BITNET là một diện rộng mạng máy tính hợp tác xã tạo thành mạng lưới các trường đại học khác nhau tại Mỹ. Nó được thành lập vào năm 1981 của Đại học Thành phố New York (CUNY) Ira Fuchs và Greydon Freeman từ Đại học Yale, với liên kết mạng đầu tiên là giữa hai trường đại học này. Tên của nó ban đầu được lấy từ cụm từ "Vì Đó là Có Net," nhưng sau đó đổi thành "Bởi vì đó là thời gian Net."

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

BITNET là một cửa hàng point-to-point-and-forward loại mạng, rất khác so với cách thức Internet Protocol (IP) hoạt động. Điều này có nghĩa rằng trong BITNET, email và các tập tin được truyền như toàn bộ dữ liệu từ một máy chủ khác cho đến khi nó đạt đến điểm đến cuối cùng, làm cho nó giống như Usenet. BITNET sử dụng giao thức RSCS cho nhập công việc mạng (NJE), mà còn được sử dụng cho mạng nội bộ của IBM khổng lồ được gọi là VNET. Khi các giao thức được sử dụng bởi BITNET được chuyển đến phi IBM mainframe OS, nó trở nên phổ biến và triển khai rộng rãi trong VAX / VMS.

What is the BITNET? - Definition

BITNET was a wide-area cooperative computer network made up of networks from different universities in the US. It was established in 1981 by the City University of New York’s (CUNY) Ira Fuchs and Greydon Freeman from Yale University, with the first network link being between these two universities. Its name was originally taken from the phrase "Because It’s There Net," but later changed to "Because It’s Time Net."

Understanding the BITNET

BITNET was a point-to-point store and forward kind of network, very different from the way Internet Protocol (IP) works. This means that in BITNET, email and files were transmitted as whole data from one server to another until it reached the final destination, making it more like Usenet. BITNET used the RSCS protocol for network job entry (NJE), which was also used for the huge internal IBM network called VNET. When the protocols used by BITNET were ported to non-IBM mainframe OS’s, it became popular and widely implemented in VAX/VMS.

Thuật ngữ liên quan

  • Wide Area Network Optimization (WAN Optimization)
  • Networking
  • Internet
  • Store and Forward
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand
  • Snooping Protocol
  • Botnet

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *