Blu-Ray Disk (BD)

Định nghĩa Blu-Ray Disk (BD) là gì?

Blu-Ray Disk (BD)Blu-Ray đĩa (BD). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Blu-Ray Disk (BD) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một đĩa Blu-ray (BD) là một dung lượng cao đĩa quang trung phát triển để ghi lại, viết lại và chơi video độ nét cao trở lại. Nó có thể lưu trữ một lượng lớn dữ liệu và được thiết kế để thay thế các đĩa DVD.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Công nghệ Blu-ray được tên của nó từ laser xanh-tím được sử dụng để đọc đĩa Blu-ray. So với tia laser đỏ của DVD, một tia laser màu xanh cho phép thêm thông tin được lưu trữ tại một mật độ lớn hơn. Ví dụ, trong khi một đĩa DVD có thể lưu trữ 15 GB cho mỗi lớp, một đĩa Blu-ray có thể lưu trữ 25 GB cho mỗi lớp, và đĩa dual-layer có thể chứa đến 50 GB.

What is the Blu-Ray Disk (BD)? - Definition

A Blu-ray disk (BD) is a high-capacity optical disk medium developed for recording, rewriting and playing back high definition video. It can store large amounts of data and was designed to supersede the DVD.

Understanding the Blu-Ray Disk (BD)

Blu-ray technology gets its name from the blue-violet laser that is used to read Blu-ray disks. Compared to a DVD’s red laser, a blue laser permits more information to be stored at a greater density. For example, while a DVD can store 15 GB per layer, a Blu-ray disk can store 25 GB per layer, and dual-layer disks can hold up to 50 GB.

Thuật ngữ liên quan

  • Blu-Ray Disc Recordable (BD-R)
  • Blu-Ray Disc Recordable Erasable (BD-RE)
  • Resolution
  • Gigabyte (G or GByte)
  • Blue Laser
  • Spoiler
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *