Bookmarklet

Định nghĩa Bookmarklet là gì?

BookmarkletBookmarklet. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bookmarklet - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một bookmarklet là một chương trình nhỏ được lưu trữ dưới dạng URL đã đánh dấu trong trình duyệt web của người dùng. Khi nhấn vào, một bookmarklet peforms một nhiệm vụ cơ bản, chẳng hạn như gửi một truy vấn đến một công cụ tìm kiếm hoặc thay đổi sự xuất hiện / cấu hình của một trang.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Về cơ bản, một bookmarklet chỉ là một URL bắt đầu với “javascript:” thay vì URL chuẩn “http: //". Bởi vì trình duyệt biết rằng giao thức được sử dụng là JavaScript, nó đối xử với mọi chuỗi sau đó là mã JavaScript. khi mã được thực thi, nó sẽ có quyền truy cập vào các trang hiện tại và được tự do làm những gì nó được lập trình cho. nó có thể kiểm tra hoặc các yếu tố thay đổi của trang Web và các thiết lập thay đổi như màu chữ mà không cần tải lại trang. phương pháp này chơi với các trang web là rất an toàn vì nó chỉ được thực hiện trên các trường hợp hiện tại của trang người dùng thấy - nó không thay đổi nguồn của trang web.

What is the Bookmarklet? - Definition

A bookmarklet is a tiny program that is stored as a bookmarked URL in a user's web browser. When clicked, a bookmarklet peforms a basic task, such as submitting a query to a search engine or changing the appearance/configuration of a page.

Understanding the Bookmarklet

Essentially, a bookmarklet is just a URL that starts with “javascript:” instead of the standard URL “http://". Because the browser knows that the protocol to be used is JavaScript, it treats every string after that as JavaScript code. When the code is executed, it will have access to the current page and is free to do what it is programmed for. It can inspect or change elements of the Web page and change settings like the font color without reloading the page. This method of playing with the website is very safe as it is only executed on the current instance of the page the user sees - it does not change the source of the site.

Thuật ngữ liên quan

  • Java
  • Hypertext Transfer Protocol (HTTP)
  • Hypertext Transport Protocol Secure (HTTPS)
  • File Transfer Protocol (FTP)
  • Scripts
  • JavaStation
  • Bookmark
  • Key-Value Pair (KVP)
  • Automatically Executed Batch File (autoexec.bat)
  • HTTP Header

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *