Business Services Provider (BSP)

Định nghĩa Business Services Provider (BSP) là gì?

Business Services Provider (BSP)Nhà cung cấp Dịch vụ kinh doanh (BSP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business Services Provider (BSP) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một nhà cung cấp dịch vụ kinh doanh (BSP) là một loại của nhà cung cấp dịch vụ mà thuê các ứng dụng phần mềm của bên thứ ba cho các doanh nghiệp. BSPS cung cấp một cách hợp lý để có được các ứng dụng bằng các phương tiện của mạng. Họ gói phần mềm thiết kế riêng để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và cung cấp các giải pháp back-office của gia công phần mềm gần như tất cả các hoạt động kinh doanh của họ. Điều này bao gồm chuyển phát thư, biên chế, tài chính, xây dựng an ninh, quản lý, kế toán, nguồn nhân lực, và vân vân. cung cấp dịch vụ kinh doanh được hay còn gọi là các nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng hoặc gia công quy trình kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Business Services Provider (BSP)? - Definition

A business services provider (BSP) is a type of service provider that rents third-party software applications to businesses. BSPs offer an affordable way to acquire applications by means of networks. They tailor software packages to fulfill the requirements of their customers and provide back-office solutions by outsourcing nearly all of their business operations. This includes mail delivery, payroll, finance, building security, administration, bookkeeping, human resources, and so on. Business service providers are otherwise known as application service providers or business process outsourcers.

Understanding the Business Services Provider (BSP)

Thuật ngữ liên quan

  • Hosting Service Provider (HSP)
  • Service Provider
  • Storage Service Provider (SSP)
  • Commerce Services Provider (CSP)
  • Business Process Outsourcing (BPO)
  • Human Resources Information System (HRIS)
  • Managed Service Provider (MSP)
  • Virtual IT Service Provider
  • Network Service Provider (NSP)
  • Mobile Application Service Provider (MASP)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *