Business-to-Business (B2B)

Định nghĩa Business-to-Business (B2B) là gì?

Business-to-Business (B2B)Business-to-Business (B2B). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business-to-Business (B2B) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Doanh nghiệp với doanh nghiệp (B2B) là một mô hình kinh doanh Internet có liên quan đến các doanh nghiệp thực hiện các dịch vụ hoặc cung cấp sản phẩm cho các doanh nghiệp khác. Thông tin doanh nghiệp cũng có thể được chia sẻ. B2B là một hình thức thương mại điện tử và nó có thể liên quan đến các doanh nghiệp sản xuất một sản phẩm, dịch vụ hoặc một thành phần hàng hóa đó được bán cho một doanh nghiệp khác, sau đó quảng cáo hay các thị trường sản phẩm trên trang web của mình để bán cho người tiêu dùng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

B2B có thể bao gồm gia công phần mềm, trong đó xảy ra khi một doanh nghiệp thuê một nhà thầu có kiến ​​thức và kinh nghiệm trong ngành công nghiệp của doanh nghiệp đó. B2B hạn, tuy nhiên, được biết đến nhiều hơn trong lĩnh vực kinh doanh thương mại, nơi bán buôn bán sản phẩm cho các nhà bán lẻ, hoặc một OEM thương mại bán sản phẩm của mình để bán buôn. Chứa trong một thực hiện chuỗi cung ứng thường gặp là giao dịch kinh doanh khác nhau. Ví dụ, một nhà sản xuất nhà sẽ mua hàng từ bãi gỗ, các nhà sản xuất cửa sổ, các doanh nghiệp cụ thể, vv Mỗi một trong các giao dịch này được coi là một hình thức B2B.

What is the Business-to-Business (B2B)? - Definition

Business-to-business (B2B) is an Internet business model that involves businesses that perform services or provide products for other businesses. Business information may also be shared. B2B is a form of e-commerce and it can involve businesses that manufacture a product, service or merchandise component that that is sold to another business, which then advertises or markets the product on its website for sale to consumers.

Understanding the Business-to-Business (B2B)

B2B may include outsourcing, which occurs when a business hires a contractor with knowledge and experience in that business's industry. The term B2B, however, is better known within the commercial trading realm, where wholesalers sell products to retailers, or a commercial original equipment manufacturer sells its products to wholesalers. Contained within a common supply chain execution are various business transactions. For instance, a home manufacturer will make purchases from lumber yards, window manufacturers, concrete businesses, etc. Each one of these transactions is considered to be a form of B2B.

Thuật ngữ liên quan

  • Electronic Commerce (E-Commerce)
  • Outsourcing
  • Supply Chain Management (SCM)
  • Supply Chain Execution (SCE)
  • Business-to-Consumer (B2C)
  • Business to Anyone (B2A)
  • Tech Secondary Market
  • Business-to-Business Gateway
  • Visual Analytics
  • Computer Numerical Control (CNC)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *