Cache Server

Định nghĩa Cache Server là gì?

Cache ServerBộ nhớ cache máy chủ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cache Server - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một máy chủ bộ nhớ cache là một máy chủ chuyên dụng hoạt động như một lưu trữ cho nội dung web, thường là để có nó có sẵn trong một mạng cục bộ. giao bóng này để làm cho trình duyệt web và các dịch vụ khác mà cần phải đi ra ngoài qua internet, như cập nhật các phần mềm, nhanh hơn bởi vì tất cả các dữ liệu bình thường mà sử dụng để được lấy từ bên ngoài được làm sẵn có trong khu vực lân cận của địa phương.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cửa hàng máy chủ cache trước yêu cầu thông tin từ internet tại địa phương và tạm thời, vì thế mà bộ nhớ cache từ. Bằng cách lưu trữ thông tin trước đây và thường xuyên yêu cầu, băng thông được lưu và truy cập tốc độ cho các trang web đã được lưu trữ trở nên nhanh hơn kể từ khi họ được phục vụ tại địa phương lên như trái ngược với dữ liệu vẫn đi du lịch từ khắp nơi trên thế giới. Những nội dung thậm chí có thể được truy cập ngoại tuyến. dữ liệu lưu trữ có thể bao gồm các trang web, hình thức, hình ảnh và video.

What is the Cache Server? - Definition

A cache server is a dedicated server acting as a storage for web content, usually to have it available in a local area network. This serves to make web browsing and other services that need to go out over the internet, like software updates, faster because all of the usual data that used to be fetched from the outside is made available within the local vicinity.

Understanding the Cache Server

A cache server stores previously requested information from the internet locally and temporarily, hence the word cache. By storing previously and frequently requested information, bandwidth is saved and browsing speeds for already cached websites become faster since they are served up locally as opposed to data still traveling from across the globe. These content can even be accessed offline. Cached data can include web pages, forms, images and videos.

Thuật ngữ liên quan

  • Cache
  • Server
  • Web Server
  • Web Proxy Cache
  • Proxy Server
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor
  • Windows Server
  • Application Server
  • Client/Server Architecture

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *