Carpal Tunnel Syndrome

Định nghĩa Carpal Tunnel Syndrome là gì?

Carpal Tunnel SyndromeHội chứng ống cổ tay. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Carpal Tunnel Syndrome - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Carpal tunnel syndrome là một tình trạng bệnh lý gây tê, ngứa ran và yếu ở cánh tay và bàn tay. carpal tunnel syndrome xảy ra do sự áp lực tác dụng lên thần kinh trung bình của cổ tay. Nếu điều trị thích hợp không được nhận, chấn thương có thể dẫn đến tổn thương vĩnh viễn.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong cẳng tay con người, nhiều gân cũng như các dây thần kinh trung ương đến tay qua ống cổ tay. Phong trào và cảm giác cảm giác trong ba ngón tay đầu tiên và ngón tay cái được điều khiển bởi trung bình. Bất kỳ áp lực tác dụng lên thần kinh trung bình có thể dẫn đến hội chứng ống cổ tay. Tuy nhiên, bệnh hay sưng cũng có thể gây ra hội chứng ống cổ tay.

What is the Carpal Tunnel Syndrome? - Definition

Carpal tunnel syndrome is a medical condition that causes numbness, tingling and weakness in the arm and hand. Carpal tunnel syndrome occurs due to the pressure exerted on the median nerve of the wrist. If proper treatment is not received, the injury can lead to permanent damage.

Understanding the Carpal Tunnel Syndrome

In the human forearm, several tendons as well as the median nerve run to the hand via the carpal tunnel. The movement and sense of feeling in the first three fingers and thumb is controlled by the median. Any pressure exerted on the median nerve can lead to carpal tunnel syndrome. However, diseases or swelling can also cause carpal tunnel syndrome.

Thuật ngữ liên quan

  • Ergonomics
  • Ergonomic Mouse
  • Mouse
  • Peripheral Device
  • Input Device
  • Memory Address
  • True Color
  • Bell 103
  • Clean Computing
  • Virtual Keyboard

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *