Censorware

Định nghĩa Censorware là gì?

CensorwareCensorware. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Censorware - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Censorware là một chủng loại sản phẩm phần mềm mà kiểm soát nội dung hoặc bộ lọc Web. Một số những công cụ này có thể được gọi là Web lọc hệ thống hoặc cổng bảo đảm. Chặn hoặc lọc phần mềm giúp người dùng hạn chế các loại nội dung có thể được truy cập qua kết nối Internet.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khi Internet đến tuổi trưởng thành trong vài thập kỷ gần đây, censorware trở nên phổ biến với phụ huynh, lãnh đạo nhà trường và các thể loại khác của những người dùng cần cách để hạn chế các loại nội dung mà người dùng cuối, đặc biệt là người dùng trẻ hơn, có thể truy cập. Đối với nhiều người, Internet đã luôn luôn được coi là một phương tiện không được kiểm soát rộng rãi thông tin liên lạc có thể được hưởng lợi từ các bộ lọc hạn chế nhất định hoặc nguồn lực để hạn chế hoặc nhắm mục tiêu các loại khác nhau truy cập và sử dụng. Ý tưởng về chương trình "vú em" cho trẻ em là đặc biệt phổ biến như những người không quen với sự phát triển rộng như vậy vật liệu không mong muốn là vào những thời điểm tấn công dồn dập bởi các pop-up và những nội dung khác trước khi công cụ tìm kiếm tốt hơn và công nghệ lướt Web tắt các hình thức xâm nhập quảng cáo.

What is the Censorware? - Definition

Censorware is a category of software products that control or filter Web content. Some of these tools can be called Web filtering systems or secured gateways. Blocking or filtering software helps users restrict the kinds of content that can be accessed over an Internet connection.

Understanding the Censorware

As the Internet came of age over the last couple of decades, censorware became popular with parents, school administrators and other categories of users who needed ways to limit the kinds of content that end users, especially younger users, could access. To many, the Internet has always been seen as a widely unregulated medium of communication that can benefit from certain restrictive filters or resources for limiting or targeting different kinds of access and use. The idea of "nanny" programs for children was especially popular as those who were not used to such a broad proliferation of unsolicited material were at times bombarded by pop-ups and other content before better search engine and Web surfing technologies shut down these intrusive forms of advertising.

Thuật ngữ liên quan

  • Bayesian Filter
  • Digital Filter
  • Parental Control Software
  • Pop-Up Blocker
  • Companion Virus
  • Destructive Trojan
  • 3-D Software
  • QuickTime
  • MIDlet
  • Application Portfolio

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *