Character String

Định nghĩa Character String là gì?

Character StringChuỗi ký tự. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Character String - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một chuỗi ký tự là một loạt các ký tự đại diện bởi bit của mã và tổ chức thành một biến duy nhất. biến chuỗi này giữ các nhân vật có thể được thiết lập để một thời gian cụ thể hoặc phân tích bởi một chương trình để xác định chiều dài của nó.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong nhiều loại chương trình máy tính, chuỗi kí tự được đánh dấu bằng cú pháp cụ thể, thường bao gồm dấu ngoặc kép, và được thiết lập hoặc kích thước tương bằng lệnh lập trình khác nhau. Những sau đó được sử dụng để chứa các loại dữ liệu khác nhau đại diện cho các ký tự ASCII. Trong nhiều trường hợp, một byte đơn đại diện cho một ký tự bằng cách lưu trữ một giá trị cụ thể tương ứng với nhân vật đó. ước mã hóa khác nhau có thể sử dụng Unicode hay UTF giao thức hoặc "octet" giao thức xác định byte như các đơn vị hoạt động.

What is the Character String? - Definition

A character string is a series of characters represented by bits of code and organized into a single variable. This string variable holding characters can be set to a specific length or analyzed by a program to identify its length.

Understanding the Character String

In many kinds of computer programs, character strings are marked by specific syntax, which often includes quotation marks, and are set up or dimensioned by various programming commands. These are then used to house different types of data that represent ASCII characters. In many cases, a single byte represents one character by storing a specific value corresponding to that character. Different coding conventions can use Unicode or UTF protocols or "octet" protocols identifying bytes as the units of operation.

Thuật ngữ liên quan

  • Source Code
  • Variable
  • OpenJDK
  • Derived Class
  • Bookmarklet
  • Read-Write Memory (RWM)
  • Fortran
  • Streams And Iteration In A Single Assignment Language (SISAL)
  • Brain-Computer Interface (BCI)
  • List Processing

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *