Chip-On-Board (COB)

Định nghĩa Chip-On-Board (COB) là gì?

Chip-On-Board (COB)Chip-On-Board (COB). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Chip-On-Board (COB) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một con chip-on-board (COB) là một con chip được gắn trực tiếp trên một bảng mạch như trái ngược với bị socketed. Đây là loại bảng mạch cũng được biết đến như một “glop-top” cho blob của epoxy bảo vệ bảo vệ và cách ly chip và các kết nối của nó. Tất cả các kết nối của chip là cứng có dây.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một con chip-on-board là một chip được dây trực tiếp đến bo mạch chủ. Chip thường được bao phủ bởi một lớp phủ epoxy hoặc nhựa để bảo vệ nó theo cách một tản nhiệt làm, cũng như bảo vệ các chip và dây khỏi bị tổn thương. Đây là nơi mà thuật ngữ “glop-top” xuất phát từ đâu. Nó là một phương pháp hiệu quả chi phí bao bì điện tử, nhưng bất lợi là một chip không thể thay thế mà không desoldering, cách một con chip socketed thể. Bắp được phổ biến trong các bảng mạch nhỏ vì họ đòi hỏi ít không gian vật lý cách một tản nhiệt làm.

What is the Chip-On-Board (COB)? - Definition

A chip-on-board (COB) is a chip that is mounted directly on a circuit board as opposed to being socketed. This kind of circuit board is also known as a “glop-top” for the blob of protective epoxy that protects and insulates the chip and its connections. All of the chip’s connections are hard-wired.

Understanding the Chip-On-Board (COB)

A chip-on-board is a chip that is wired directly to the motherboard. The chip is usually covered with a coating of epoxy or resin to protect it the way a heatsink does, as well as protecting the chips and wires from damage. This is where the term “glop-top” comes from. It is a cost-effective method of electronic packaging, but the disadvantage is that a chip cannot be replaced without desoldering, the way a socketed chip can. COBs are popular in small circuit boards because they require little physical space the way a heatsink does.

Thuật ngữ liên quan

  • Central Processing Unit (CPU)
  • Socket
  • Central Processing Unit (CPU) Socket (CPU Socket)
  • Heat Sink
  • Conformal Coating
  • Chip-Scale Package (CSP)
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *