Circuit Board

Định nghĩa Circuit Board là gì?

Circuit BoardCircuit Board. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Circuit Board - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một bảng mạch là một phần vật chất của công nghệ mà cho phép lắp ráp các mạch điện hoặc dữ liệu trên một lớp theo chiều ngang của vật liệu. Những tiến bộ trong bản mạch điện tử đã dẫn đến kỹ thuật và sản xuất phương pháp mới cho các loại thiết bị này.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trước sự xuất hiện của bảng mạch in (PCB), các kỹ sư thường được sử dụng point-to-point xây dựng để tạo ra các tác phẩm phần cứng. Tuy nhiên, bắt đầu từ đầu những năm 1900, bảng mạch in đã trở thành chuyện bình thường. Trong in thiết kế bảng mạch, các nhà sản xuất sử dụng nhiều phương pháp, trong đó có phay, để thao tác đồng và các tài liệu khác lớp để tạo ra các mạch phức tạp trên một bảng mạch. Hóa chất khắc và thao tác các lớp vật liệu với công nghệ laser chính xác những cách khác trong đó bảng mạch hiện đại được thiết kế.

What is the Circuit Board? - Definition

A circuit board is a physical piece of technology that allows for the assembly of electrical or data circuits on a horizontal layer of material. Advances in circuit boards have led to new engineering and manufacturing methods for these types of devices.

Understanding the Circuit Board

Prior to the emergence of the printed circuit board (PCB), engineers often used point-to-point construction to create these hardware pieces. However, beginning in the early 1900s, printed circuit boards became the norm. In printed circuit board design, manufacturers use a variety of methods, including milling, to manipulate copper and other material layers to create sophisticated circuits on a circuit board. Chemical etching and manipulating material layers with precise laser technologies are other ways in which modern circuit boards are designed.

Thuật ngữ liên quan

  • Circuit
  • Printed Circuit Board (PCB)
  • Integrated Circuit (IC)
  • Processor
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor
  • Server Cage

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *