Class of Service (CoS)

Định nghĩa Class of Service (CoS) là gì?

Class of Service (CoS)Lớp dịch vụ (CoS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Class of Service (CoS) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Lớp dịch vụ (CoS) là một thuật ngữ mô tả các quá trình quản lý các loại khác nhau của lưu lượng dữ liệu trong mạng theo những cách khác nhau. Chuyên gia có thể nói về cho từng loại dữ liệu riêng "ưu tiên dịch vụ" của nó hay "băng thông" trong hệ thống.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Để đạt loại ưu tiên, hệ thống có thể sử dụng các công cụ cụ thể như 802.1 lớp 2 tagging, loại hình dịch vụ (TOS) chỉ số, hoặc các nguồn lực dịch vụ khác biệt. Một ví dụ là bằng cách sử dụng lớp 2 của mô hình OSI, hệ thống có thể đánh giá các gói dữ liệu và gán cho họ một lớp dịch vụ xác định như thế nào dữ liệu được xử lý trong mạng. Ví dụ, một mạng có thể xử lý dữ liệu tiếng nói khác biệt so với dữ liệu thông tin, để duy trì kết nối bằng giọng nói trong trẻo. Hoặc, với truyền dữ liệu, định dạng như hình ảnh và video có thể được xử lý khác với văn bản hoặc dữ liệu alphanumerical. Đó là tất cả một phần của quản trị mạng tinh vi, và các nguồn lực phân bổ cho các loại hình truyền dữ liệu.

What is the Class of Service (CoS)? - Definition

Class of Service (CoS) is a term that describes the process of managing different kinds of data traffic in the network in different ways. Professionals may talk about giving each type of data it's own "service priority" or "bandwidth" within the system.

Understanding the Class of Service (CoS)

In order to achieve this kind of prioritization, systems may use specific tools such as 802.1 layer 2 tagging, type of service (TOS) indicators, or differentiated services resources. One example is that by using layer 2 of the OSI model, systems can evaluate packets and assign them a class of service that determines how that data is treated in the network. For example, a network might treat voice data differently than informational data, in order to preserve crystal-clear voice connections. Or, with data transmission, formats like image and video may be treated differently than text or alphanumerical data. It is all part of sophisticated network administration, and allocating resources for different types of data transmissions.

Thuật ngữ liên quan

  • Data Type
  • Hosting Service Provider (HSP)
  • Video Streaming
  • Data Packet
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand
  • Snooping Protocol
  • Botnet

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *